|
211 |
LÊ THỊ HƯNG - diệu thịnh |
100 (Lần tụng "Tiếng gọi Thầy từ phương xa") |
Miền Bắc |
|
212 |
jigme sang je oc nan |
100 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Nam |
|
213 |
Tenzin Drolma |
100 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Quốc Tế |
|
214 |
Diệu như |
100 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Bắc |
|
215 |
Hồ thu Phương/ Đức Mai |
100 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Nam |
|
216 |
Thái Thanh Hải pháp danh Giác Minh Phước |
79 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Bắc |
|
217 |
Nguyễn thị Ngọc Ánh/ Jigme Meonlam |
70 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Bắc |
|
218 |
Huệ Ngân |
66 (Lần tụng "Tiếng gọi Thầy từ phương xa") |
Miền Nam |
|
219 |
Phạm Thị Thu Hương |
56 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Bắc |
|
220 |
Viên Nguyệt Anh |
50 (Lần tụng "Tiếng gọi Thầy từ phương xa") |
Miền Bắc |
|
221 |
Thanh Lâm |
50 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Bắc |
|
222 |
Jigme nyima |
50 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Bắc |
|
223 |
Phạm Quang Minh/Minh Huy |
44 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Bắc |
|
224 |
NGUYEN TUONG NAM/Jigme Rapten |
41 (Lần tụng "Tiếng gọi Thầy từ phương xa") |
Quốc Tế |
|
225 |
NGUYEN TUONG NAM/Jigme Rapten |
40 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Quốc Tế |