|
196 |
Duong thi thu Huyen - Jigne Dewa Lhamo |
108 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Nam |
|
197 |
Nguyễn Thị Ngọc Ánh |
108 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Bắc |
|
198 |
Đức mai duyên |
108 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Bắc |
|
199 |
nguyen nhu |
108 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Trung |
|
200 |
Thích Nữ Nguyên Thiện |
108 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Quốc Tế |
|
201 |
orgyen Ton thang |
108 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Trung |
|
202 |
Nguyen son binh |
108 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Nam |
|
203 |
Nguyen chau hong giang |
108 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Nam |
|
204 |
Đặng Thị Vinh/Minh Tâm |
108 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Bắc |
|
205 |
Nguyen son binh |
108 (Lần tụng "Tiếng gọi Thầy từ phương xa") |
Miền Nam |
|
206 |
nguyễn Bá kỳ/ Thanh Minh |
108 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Bắc |
|
207 |
Từ phương Nhu- phú nhuậno |
100 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Nam |
|
208 |
Hồ Thị Mỹ Linh, pháp danh Thanh Yến |
100 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Trung |
|
209 |
Dương thị Tường Vân PD diệu thành |
100 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Nam |
|
210 |
Phạm Danh |
100 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Nam |